Bảng giá xe điện vinfast giá bao nhiêu, các dòng xe điện vinfast, bảng giá (2023)
Bảng giá có thể thay đổi tại từng thời điểm do Vin Bạn đang xem: Xe điện vinfast giá bao nhiêu
Fast công bố, Quý khách vui lòng liên hệ Vin
Fast Ô tô Minh Đạo để cập nhật giá mới nhất.
Lưu ý: Bảng giá niêm yết chưa bao gồm Giảm trừ ghép Voucher Vinhomes và các chương trình ưu đãi của Vin
Fast tại từng thời điểm.
Fast tháng 4/2023
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Vin Fast VF e34 | VF e34 (không kèm pin) | 710.000.000 |
VF e34 (kèm pin) | 900.000.000 | |
Vin Fast VF 8 | VF 8 Eco (không kèm pin) | 1.129.000.000 |
VF 8 Eco (kèm pin) | 1.459.000.000 | |
VF 8 Plus (không kèm pin) | 1.309.000.000 | |
VF 8 Plus (kèm pin) | 1.639.000.000 | |
Vin Fast VF 9 | VF 9 Eco (không kèm pin) | 1.491.000.000 |
VF 9 Eco (kèm pin) | 1.970.000.000 | |
VF 9 Plus (không kèm pin) | 1.685.000.000 | |
VF 9 Plus (kèm pin) | 2.178.000.000 | |
Vin Fast VF 5 Plus | VF 5 Plus (kèm pin) | 538.000.000 |
VF 5 Plus (không kèm pin) | 458.000.000 | |
Vin Fast Fadil | Tiêu chuẩn | 425.000.000 |
Nâng cao | 459.000.000 | |
Cao cấp | 499.000.000 | |
Vin Fast Lux A2.0 | Tiêu chuẩn | 981.695.000 |
Nâng cao | 1.048.575.000 | |
Cao cấp | 1.174.450.000 | |
Vin Fast Lux SA2.0 | Tiêu chuẩn | 1.552.090.000 |
Nâng cao | 1.642.968.000 | |
Cao cấp | 1.835.693.000 | |
Vin Fast President | – | 4.600.000.000 |
Vin Fast VF 6 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Vin Fast VF 7 | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
*Giá bán đã bao gồm thuế VAT |
Bảng giá xe ô tô điện Vin
Fast tháng 4/2023
Dòng xe | Phiên bản | Giá xe chưa bao gồm pin (VNĐ) | Giá bán kèm pin(VNĐ) |
Vin Fast VF e34 | Vin Fast VF e34 | 710.000.000 | 900.000.000 |
Vin Fast VF 8 | VF 8 Eco | 1.129.000.000 | 1.459.000.000 |
VF 8 Plus | 1.309.000.000 | 1.639.000.000 | |
Vin Fast VF 9 | VF 9 Eco | 1.491.000.000 | 1.970.000.000 |
VF 9 Plus | 1.685.000.000 | 2.178.000.000 | |
Vin Fast VF 5 Plus | 458.000.000 | 538.000.000 | |
*Giá bán đã bao gồm thuế VAT. |
Liên hệ ngay Vin
Fast Ô tô Minh Đạo để cập nhật bảng giá mới nhất.
Bảng giá lăn bánh Vin
Fast VF e34 cập nhật tháng 4/2023
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội và TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ) |
Vin Fast VF e34 không pin | 710.000.000 | đang cập nhật | đang cập nhật |
Vin Fast VF e34 kèm pin | 900.000.000 | đang cập nhật | đang cập nhật |
Giá trên đã bao gồm VAT
Bảng giá lăn bánh Vin
Fast VF 5 cập nhật tháng 4/2023
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội và TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ) |
Vin Fast VF 5 Plus Không kèm pin | 458.000.000 | ~ 480.337.000 | ~ 460.537.000 |
Vin Fast VF 5 Plus kèm pin | 538.000.000 | ~ 560.337.000 | ~ 540.537.000 |
Giá trên đã bao gồm VAT
Bảng giá Vin
Fast VF 6
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội và TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ) |
Vin Fast VF 6 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Vin Fast VF 6 Plus | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Giá trên đã bao gồm VAT
Bảng giá Vin
Fast VF 7
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội và TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ) |
Vin Fast VF 7 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Vin Fast VF 7 Plus | Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Giá trên đã bao gồm VAT
Bảng giá lăn bánh Vin
Fast VF 8 cập nhật tháng 4/2023
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội và TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ) |
Vin Fast VF 8 Eco không pin | 1.129.000.000 | 1.151.337.000 | ~ 1.131.537.000 |
Vin Fast VF 8 Eco kèm pin | 1.459.000.000 | 1.481.337.000 | ~ 1.461.537.000 |
Vin Fast VF 8 Plus không pin | 1.309.000.000 | 1.331.337.000 | ~ 1.311.537.000 |
Vin Fast VF 8 Plus kèm pin | 1.639.000.000 | 1.661.337.000 | ~ 1.641.537.000 |
Giá trên đã bao gồm VAT
Bảng giá lăn bánh Vin
Fast VF 9 cập nhật tháng 4/2023
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội và TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ) |
Vin Fast VF 9 Eco không pin | 1.491.000.000 | 1.513.337.000 | 1.494.337.000 |
Vin Fast VF 9 Eco mua pin | 1.970.000.000 | 1.992.337.000 | 1.973.337.000 |
Vin Fast VF 9 Plus không pin | 1.685.000.000 | 1.707.337.000 | ~ 1.688.337.000 |
Vin Fast VF 9 Plus mua pin | 2.178.000.000 | 2.200.337.000 | ~ 2.181.337.000 |
Giá trên đã bao gồm VAT
Giá xe ô tô điện Vin
Fast 2023 mới nhất được chúng tôi liên tục cập nhật
Liên hệ ngay Vin
Fast Ô tô Minh Đạo để cập nhật bảng giá mới nhất.
Là Đại lý ô tô 3S chính thức do Vin
Fast Ủy quyền, Vin
Fast ô tô Minh Đạo cung cấp sản phẩm Ô tô Vin
Fast, dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế phụ tùng chính hiệu Vin
Fast… cho Thái Nguyên và các tỉnh Miền Bắc.
Đọc thêm >>
LIÊN HỆ
Thái Nguyên: Km5, Đường Cách Mạng Tháng 8, TP. Thái Nguyên
Giờ làm việc
Thứ 2 – Thứ 7:
Dịch vụ: 7h50 – 17h00Kinh doanh: 7h30 – 18h00Chủ nhật:
Dịch vụ, phụ tùng nghỉKinh doanh: 7h-18h00
Chuyên mục
Chọn chuyên mục
Chưa được phân loại
Sự kiện
Thư viện ảnh
Tin Khuyến mại
Tin tức
Tin tức chung
Tuyển dụng
Vin
Fastra mắt 5 mẫu xe máy điện mới tại
Việt Nam sử dụng công nghệ pin
LFP, cho phạm vi hoạt động lên đến 200 km sau mỗi lần sạc đầy.
Đúng theo kế hoạch, Vin
Fast cho ra mắt loạt xe máy điện mới vào sáng 26/4. Trong số 5 sản phẩm được ra mắt, có 4 xe là phiên bản nâng cấp và một mẫu xe hoàn toàn mới. Tất cả mẫu xe đều sử dụng pin công nghệ mới của Vin
Fast, cho tầm hoạt động lên đến 200 km.
Video đánh giá nhanh Vin
Fast Klara S 2022
Loạt 5 xe máy điện mới 2022 của Vin
Fast
Ra mắt cùng lúc 5 mẫu xe mới cho thấy tham vọng của Vin
Fast trong thị phần xe máy điện tại Việt Nam. Trước đó chưa lâu, hãng xe này vừa giới thiệu Vento - mẫu xe được đánh giá khá tốt.
Loạt 5 xe máyđiệnvừa ra mắt của Vin
Fastđều sử dụng công nghệ pin mới.
Trong loạt sản phẩm vừa ra mắt, Evo 200 là mẫu xe điện mới hoàn toàn của Vin
Fast, bên cạnh 4 phiên bản nâng cấp gồm Feliz S, Klara S 2022, Vento S và Theon S. Được nâng cấp nhưng các mẫu xe có giá niêm yết thấp hơn đời trước, dễ tiếp cận người tiêu dùng hơn.
Evo 200 - 22 triệu đồng
Như đã giới thiệu, Evo 200 là mẫu xe máy điện hoàn toàn mới của Vin
Fast. Số 200 trong tên gọi của Evo 200 thể hiện quãng đường tối đa mẫu xe này có thể di chuyển với 1 lần sạc pin: 200 km ở vận tốc trung bình 35 km/h.
Evo 200 là tâmđiểm của dàn xe mới nhờ mức giá rẻ nhưng phạm vi hoạtđộng lênđến 200 km.
Với thông số này, Evo 200 là mẫu xe máy điện có tầm hoạt động xa nhất thị trường, không chỉ riêng trong nhóm xe phổ thông. Evo 200 được trang bị động cơ in-hub đặt tại bánh sau có vận tốc tối đa 70 km/h.
Feliz S -29,9 triệu đồng
Feliz S là phiên bản nâng cấp của dòng xe Feliz ra mắt vào đầu năm 2021. Bản nâng cấp Feliz S có khả năng di chuyển tới 198 km sau một lần sạc đầy và tốc độ tối đa đạt khoảng 80 km/h. Ở đời cũ sử dụng ắc-quy chì, các thông số này chỉ là 90 km và 60 km/h.
Feliz Xem thêm: Omachi Sườn Hầm Ngũ Quả Giá Mì Omachi Sườn Hầm Ngũ Quả, Mì Omachi Sườn Hầm Ngũ Quả 80G
Sđược nâng cấp pin và dung tích cốp.Ảnh: Vin
Fast.
Ngoài ra, cốp xe được mở rộng từ 20 lít lên 25 lít. Còn lại, Feliz S vẫn sử dụng đèn full-LED, đèn trước LED Projector, đồng hồ kỹ thuật số. So với mức giá 24,9 triệu của đời trước, Feliz S tăng 5 triệu đồng.
Klara S 2022 - 36,9 triệu đồng
Nhờ pin LFP mới, Vin
Fast Klara S 2022 có phạm vi di chuyển tối đa lên tới 194 km sau một lần sạc đầy. Mẫu xe này có tốc độ tối đa đạt khoảng 80 km/h và thể tích cốp 22 lít. So với đời cũ, Klara S 2022 giảm 3 triệu đồng dù hiệu suất vận hành được cải thiện đáng kể.
Vin
Fast Klara S 2022 vẫn có khả năng chống nước tiêu chuẩn IP57 và IP67 và được tích hợp e
SIM, giúp chủ nhân dễ dàng quản lý tình trạng vận hành của xe.
Giá bán của
Vin
Fast
Klara S 2022không bao gồm cụm pin LFP.
Vento S - 56 triệu đồng
Vừa ra mắt vào giữa tháng 2,Vin
Fast Vento liền nhận được bản nâng cấp mang tên Vento S với giá 56 triệu đồng, thấp hơn 350.000 đồng so với Vento.
Chỉ hơn 2 tháng sau khi Ventođược giới thiệu,bản nâng cấp Vento S tiếp tục ra mắt.
Vin
Fast Vento S cho khoảng cách di chuyển tối đa khoảng 160 km sau một lần sạc đầy cùng tốc độ tối đa khoảng 90 km/h. Bên cạnh pin, thể tích cốp của Vento S cũng được cải thiện so với Vento, từ 17 lít lên 25 lít.
Theon S: 69,9 triệu đồng
Theon S là mẫu xe có phạm vi hoạt động thấp nhất trong bộ 5 sản phẩm mới. Với mỗi lần sạc đầy pin, Theon S có thể di chuyển tối đa 150 km. Bù lại, mẫu xe này có hiệu suất tốt nhất khi được trang bị động cơ công suất 7.100 W, Vin
Fast Theon S có thể tăng tốc 0-50 km/h trong 4,9 giây, tốc độ tối đa gần 100 km/h.
Vin
Fast Theon Svượt trội về hiệu suất sovới Theon.
Công nghệ pin xe máy điện LFP mới
Điểm nhấn của 5 mẫu xe máy điện mới của Vin
Fast là pin LFP hoàn toàn mới. Pin LFP là sản phẩm hợp tác của Vin
Fast với Gotion High-Tech. So với pin cũ, pin LFP có tuổi thọ, độ ổn định và an toàn vượt trội.
Với pin LFP, các mẫu xe của Vin
Fast cho tầm hoạtđộng xa hơn nhưng giá thành lạirẻ hơn pin lithium-ion.
Theo nhà sản xuất, pin này vẫn dung nạp tới 70% năng lượng sau 2.000 lần sạc/xả. Pin LFP đảm bảo khả năng chống cháy nổ trong mọi trường hợp. Đặc biệt, pin LFP không chứa các thành phần kim loại hiếm như Coban, Niken…, giúp giảm đáng kể tác động tới môi trường.
Vin
Fast nắm công nghệ sản xuất pin, thiết kế kiểu dáng công nghiệp, sản xuất phần cứng và phát triển phần mềm quản lý pin nên pin LFP có giá thành tốt hơn pin lithium-ion.
Đi kèm công nghệ pin mới là bộ sạc 1.000 W với thời gian sạc đầy trong khoảng 6 giờ cho Feliz S, Klara S 2022, Vento S và Theon S. Riêng với mẫu Evo 200, bộ sạc đi kèm có công suất 400 W với khả năng sạc đầy pin trong khoảng 10 giờ.
Tương tự đời cũ, khách hàng mua các mẫu xe của Vin
Fast sẽ được cung cấp gói thuê pin cố định và linh hoạt với chi phí từ 189.000 đồng/tháng. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể mua pin để sở hữu trọn đời với chi phí 19,9 triệu đồng/pin.